Từ điển Thiều Chửu
屠 - đồ/chư
① Mỗ, giết. Như đồ dương 屠羊 giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành 屠城. ||② Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể 屠宰, kẻ bán ruợu gọi là đồ cô 屠沽. ||③ Một âm là chư. Hưu chư 休屠 tên hiệu vua nước Hung-nô.

Từ điển Trần Văn Chánh
屠 - đồ
① Mổ, giết (súc vật), sát sinh: 屠羊 Giết (mổ) dê; 屠狗 Giết (mổ) chó; ② Giết hại nhiều người; ③ [Tú] (Họ) Đồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屠 - đồ
Giết đi — Làm thịt súc vật.


禁屠 - cấm đồ || 屠户 - đồ hộ || 屠龍 - đồ long || 屠戮 - đồ lục || 屠宰 - đồ tể || 浮屠 - phù đồ ||